Có 1 kết quả:

優伶 ưu linh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Ưu” là “bài ưu” 俳優 phường chèo, “linh” là “nhạc công” 樂工. “Ưu linh” 優伶 chỉ chung đào hát, kép hát, diễn viên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đào hát. Kép hát.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0